Hiện nay tiêu chuẩn ISO kích thước container chia làm 3 loại chính bao gồm: container 20 feet, 40 feet và container 45 feet. Liệu các bạn đã nắm hết 3 loại cont chính này,Cùng theo dõi bài viết sau của DNL để phân biệt kích thước Container 20DC, 40DC, 40HC, 20RF, 40RH như thế nào nhé!
Khi nắm được kích thước các loại container, sẽ giúp bạn dễ dàng ước tính được lượng hàng hóa sao cho phù hợp và tối ưu nhất khi vận chuyển bằng phương tiện này.
Dựa trên kích thước container, được chia làm các loại. Thứ nhất Container khô hay còn được gọi là (Cont thường), container cao (HC – High Cube), container lạnh (RF – Reefer), container lạnh cao (HR – Hi-Cube Reefer), container open top ( OT – container hở) và cuối cùng là container flatrack.
Container 20DC (20 Feet Dry Container)
Container 20DC là loại container phổ biến nhất trong vận chuyển hàng hóa. Kích thước tieu chuẩn của container 20DC như sau"
Chiều dài: 6,058 mm (20feet)
Chiều rộng: 2,438 mm (8 feet)
Chiều cao: 2,591 mm (8.5 feet)
Dung tích: Khoảng 33.2 m³
Container 40DC (40 Feet Dry Container)
Container 40DC có kích thước gấp đôi container 20DC, phù hợp cho việc vận chuyển hàng hóa lớn hơn. Kích thước tiêu chuẩn của container 40DC:
Chiều dài: 12.192 mm (40 feet)
Chiều rộng: 2.438 mm (8 feet)
Chiều cao: 2.591 mm (8.5 feet)
Dung tích: Khoảng 67.7 m³
Container 40HC (40 Feet High Cube Container)
Container 40HC có chiều cao lớn hơn so với container 40DC, giúp tăng dung tích chứa hàng. Kích thước tiêu chuẩn của container 40HC:
Chiều dài: 12.192 mm (40 feet)
Chiều rộng: 2.438 mm (8 feet)
Chiều cao: 2.896 mm (9.5 feet)
Dung tích: Khoảng 76.4 m³
Container 20RF (20 Feet Reefer Container)
Container 20RF là loại container lạnh, dùng để vận chuyển hàng hóa cần bảo quản nhiệt độ. Kích thước tiêu chuẩn của container 20RF:
Chiều dài: 6.058 mm (20 feet)
Chiều rộng: 2.438 mm (8 feet)
Chiều cao: 2.591 mm (8.5 feet)
Dung tích: Khoảng 28.4 m³ (do hệ thống làm lạnh chiếm không gian)
Container 40RH (40 Feet Reefer High Cube Container)
Container 40RH là loại container lạnh cao, có dung tích lớn hơn container 20RF. Kích thước tiêu chuẩn của container 40RH:
Chiều dài: 12.192 mm (40 feet)
Chiều rộng: 2.438 mm (8 feet)
Chiều cao: 2.896 mm (9.5 feet)
Dung tích: Khoảng 67.3 m³ (do hệ thống làm lạnh chiếm không gian)
Vậy cách phân biệt kích thước Container như thế nào, làm thế nào để chọn lại container phù hợp
Phân biệt kích thước Container
Kích thước container 20Feet - 20DC
Container loại này thường được dùng để đóng các hàng hóa nặng, kích thước vừa phải, khô ráo không yêu cầu nhiệt độ. Chẳng hạn như vật liệu xây dựng, gạo, bột, nguyên vật liệu khô,..
Đây là loại cơ bản nhất, đại diện cho đơn vị tính TEU. Loại này được sử dụng để đóng những hàng hóa khô, có tính chất nặng, yêu cầu ít về mặt thể tích.
Bạn nên nhớ được các kích thước dài, rộng, cao của loại 20feet thường. Vì đây là đơn vị cơ bản nhất (TEU) để suy ra các kích thước của những loại khác
Kích thước container 20 feet - 20DC | |||||||
Thông số Kỹ thuật | |||||||
Bên ngoài (Phủ bì) | Dài | 6,060 mm | 20 ft | ||||
Rộng | 2,440mm | 8 ft | |||||
Cao | 2,590mm | 6,0 in | |||||
Bên Trong (Lọt Lòng) | Dài | 5,898 mm | 19 ft 4.2 | ||||
Rộng | 2,352 mm | 7ft 8.6 in | |||||
Cao | 2,395 mm | 7 ft 10.3 in | |||||
Cửa Cont | Rộng | 2,340 mm | 92.1 in | ||||
Cao | 2,280 mm | 89.7 in | |||||
Thể Tích | 33.2 m3 | ||||||
Khối lượng | 33.2 cu m | 1,173 cu ft | |||||
Trọng lượng cont | 2,200 kg | 4,850 lbs | |||||
Trọng lượng hàng | 28,280 kg | 62,346 lbs | |||||
Trọng lượng tối đa | 30,480 kg | 67,196 lbs |
Kích thước container 20 feet lạnh - 20RF
Trong loại container 20 feet thì cont lanh (RF) phổ biến hơn vói container 20 feet cao. Loại cont này có kích thước bên ngoài như container 20' Khô, nhưng được trang bị thêm máy làm lạnh, là hệ thống giữ nhiệt. Do đó kích thước bên trong container 20 feet lạnh sẽ khác với cont khô. Máy lạnh và chiều dày của lớp giữ nhiệt làm giảm kích thước bên trong gồm chiều dài, rộng, cao và làm giảm thể tích của cont 20 lạnh. Hệ thống làm lạnh có thể làm lạnh đến -18 độ C đến 18 độ C. Thường những hàng thủy sản nhiệt độ dùng đến -18 độ C, những hàng nông sản dùng nhiệt độ mát để bảo quản tầm -4 độ C.
Kích thước container 20 feet lạnh - 20RF | |||
Thông Số Kỹ Thuật | |||
Bên Ngoài (Phủ Bì) | Dài | 6,060 mm | 20 ft |
Rộng | 2,440 mm | 8 ft | |
Cao | 2,590 mm | 8 ft 6.0 in | |
Bên Trong |
Dài | 5,485 mm | 17 ft 11.9 in |
Rộng | 2,286 mm | 7 ft 6.0 in | |
Cao | 2,265 mm | 7 ft 5.2 in | |
Cửa Cont | Rộng | 2,286 mm | 7 ft 6.0 in |
Cao | 2,224 mm | 7 ft 3.6 in | |
Thể Tích | 28,4 m3 | ||
Khối lượng | 28.4 cu m | 1,004.5 cu ft | |
Trọng lượng cont | 3,200 kg | 7,055 lbs | |
Trọng lượng hàng | 27,280 kg | 60,141 lbs | |
Trọng lượng tối đa | 30,480 kg | 67,196 lbs |
Kích thước Container 20 feet Open Top - 20OT
Container 20 feet Open Top (20OT) là loại container có phần nóc mở, thay vì bình thường nóc được thiết kế bằng thép thì loại này dùng tấm bạt để che, giúp dễ dàng xếp dỡ hàng hóa từ phía trên. Container 20OT thường được sử dụng để vận chuyển các loại hàng hóa, cồng kềnh nhưng có kích thước hoàn toàn vừa với container, không quá khổ như hàng Flat Rack. Loại Open Top đặc biệt phát huy tác dụng trong trường hợp hàng hóa cần xếp dỡ từ phía trên như máy móc, thiết bị công nghiệp và các vật liệu xây dựng
Kích thước Container 20 feet Open Top - 20OT | |||
Thông Số Kỹ Thuật | |||
Bên Ngoài (Phủ bì) | Dài | 6,058 mm | 20 ft |
Rộng | 2,438 mm | 8 ft | |
Cao | 2,591 mm | 8 ft 6.0 in | |
Bên Trong (Lọt lòng) | Dài | 5,898 mm | 19 ft 4.2 in |
Rộng | 2,352 mm | 7ft 8.6 in | |
Cao | 2,348 mm | 7 ft 10.3 in | |
Cửa Cont |
Rộng | 2,340 mm | 92.1 in |
Cao | 2,280 mm | 89.7 in | |
Thể Tích | 32.8 m3 | ||
Khối lượng | 33.2 cu m | 1,173 cu ft | |
Trọng lượng cont | 2,350 kgs | 5,180 lbs | |
Trọng lượng hàng | 28,130 kgs | 62,020 lbs | |
Trọng lượng tối đa | 30,480 kg | 67,196 lbs |
Kích Thước Container 20 feet Flat Rack
Container 20 feet Flat Rack là loại container chuyên dụng, thường được sử dụng để vận chuyển hàng hóa quá khổ hoặc có hình dạng đặc biệt. Dưới đây là các thông số kỹ thuật của loại container này:
Kích Thước Container 20 feet Flat Rack | |||
Thông Số Kỹ Thuật | |||
Bên Ngoài (Phủ bì) |
Dài | 6,060 mm | 20 ft |
Rộng | 2,440 mm | 8 ft | |
Cao | 2,590 mm | 8 ft 6.0 in | |
Bên Trong (Lọt lòng) |
Dài | 5,883 mm | 19 ft 4.3 in |
Rộng | 2,347 mm | 7ft 8.4 in | |
Cao | 2,259 mm | 7 ft 8.9 in | |
Khối lượng | 32.6 cu m | 1,166 cu f | |
Trọng lượng cont | 2,750 kg | 6,060 lbs | |
Trọng lượng hàng | 31,158 kg | 68,690 lbs | |
Trọng lượng tối đa | 34,000 kg | 74,950 lbs |
"Trên đây là một số nội dung về phân biệt kích thước Container 20DC, 40DC, 40HC, 20RF, 40RH. Nếu bạn còn thắc mắc hoặc muốn làm vận chuyển container các loại thì hãy liên hệ với Forderwar uy tín điển hình là DNL Shipping nhé"
DNL SHIPPING CORP.
Address: 4/2 street 44, Phuoc Long A ward, Thu Duc city, HCM
Telephone: 028 2201 5789
Web: Dnlshipping.vn
Email: info@dnlshipping.vn